Thông số: xe xitec chở xăng dầu
Model | DONGFENG | ||
Thông số chính | Công thức bánh xe | 8 x 4 R | |
Kích thước ngoài (mm) | 11190 x 2500 x 3300 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.950+4.250+1.300 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2065/2085 | ||
Tự trọng (kg) | 12000 | ||
Tổng trọng lượng (kg) | 30.000 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 106 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 24 | ||
Khả năng leo dốc lớn nhất (°) | 36 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 298 | ||
Động cơ | Ký hiệu | CSC5311GJYD | |
Nhà sản xuất | DONGFENG | ||
Dung tích xylanh (Cc) | 8900 | ||
Công suất lớn nhất (315/rpm) | 315/2500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 1480/1600 | ||
Ly Hợp | Kiểu | Ma sát khô 1 đĩa , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén | |
Hộp số |
Cơ khí
12 số tiến + 02 số lùi
| ||
Hệ thống lái | Trục vít – ê cy bi , trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng | |
Phanh dừng | Tác động lên bánh xe cầu sau , dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên bánh trục 2,3,4 | ||
Hệ thống phanh dự phòng | Tác động lên đường ống khí xả động cơ | ||
Hệ thống treo | Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán elip , giảm trấn thủy lực | |
Treo sau | Dạng phục thuộc với nhíp lá bán elip 2 tầng | ||
Hệ thống nhiên liệu | Dung tích bình nhiên liệu | 300L | |
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất (lít) | 30 lít / 100 km ( không tải ) | ||
Lốp xe | Kiểu | 11.00R20, bố thép | |
Cabin |
Cabin, có giường nằm, có thể lật nghiêng 700 về phía trước bằng thủy lực, 3 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, ghế ngồi của lái và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và toả nhiệt, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được…
Có hệ thống điều hòa không khí
| ||
THÔNG SỐ BỒN CHUYÊN DÙNG | |||
Dung tích | 21.000 Lít | ||
KT sản xuất Xtec |
- Téc được làm từ thép loại 4mm-6mm. Bên trong téc sử dụng kỹ thuậ thàn đối đầu tiên tiến, có nhiều tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển…
– Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc.
| ||
Lẩu | Chiều rộng của phễu (lẩu): là 700mm; chiều cao của lẩu là 350mm | ||
Khoang (ngăn) | Chia khoang theo yêu cầu của khách hàng hoặc 3 ngăn cho xe 16 khối; 4 ngăn cho xe 22 khối | ||
Kích thước xi téc | 8820 x 2120 x 2000 (mm) | ||
Các thiết bị tiêu chuẩn
(téc ,nắp đạy lẩu , hệ thống van , đường ống)
| Téc màu xám bạc; Bơm và đồng hồ đo; nắp đậy lẩu tiêu chuẩn; 3 van đáy bồn; 2 thang và bình chữa cháy | ||
Ống | Đường ống F80mm;7m3 một ống; 2 đường ống. | ||
Bơm nhiên liệu xe xăng dầu | 80YHCB-60A ( Bơm bánh răng ) , công suất bơm 11 KW , dung lượng bơm 60m3/1h , tốc độ vòng quay 850 -1250 vong/phút ( Bơm Đài Loan ) |
NHÀ SẢN XUẤT VÀ NHẬP KHẨU XE CHUYÊN DÙNG
Trụ sở chính: Số 380 Ngô Gia Tự - Long Biên – Hà Nội
Hotline: 0946808366 - Email: info@xetaichuyendung.net
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét