Chủ Nhật, 6 tháng 9, 2015

Xe hooklift Hino 12 khối

Giới thiệu xe hooklift cho rac

STTThông sốMô tả
IGiới thiệu chung
1Loại xeXe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) trên xe sát xi tải
2Hãng sản xuấtNhà máy ô tô An Thái CONECO
3Nước sản xuấtVIỆT NAM
4Năm sản xuất2015, mới 100%
5Thùng chứaContainer – thùng hở có bánh xe lăn, thể tích 10÷14 m3, Cửa hậu một cánh treo hoặc hai cánh đứng.
IICơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng xe chở bùn
Vật liệu chínhThép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình
Nguyên lýKiểu Rotating: Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác:
Hạ thùng – cẩu thùng – Nâng bent
Lực nâng ben lớn nhất18 Tấn
Lực kéo lớn nhất15 Tấn
Tầm với thấp nhất1100mm
Các bộ phận chínhSắt xi phụ, cần chính, cần với, khung phụ, chân chống
5Sắt xi phụ
- Công dụngLiên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, khung phụ, chân chống…
- Kết cấuThép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang
6Cần chính
- Công dụngLiên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe, là bệ đỡ thùng khi di chuyển
- Kết cấuThép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
7Cần với
- Công dụngVới-móc, nâng hạ thùng hàng.
Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben
- Kết cấuThép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực
8Khung phụ (Cần phụ)
- Công dụngĐịnh vị và làm gốc xoay cần chính
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben
- Kết cấuThép tấm,  thép đúc, thép dập, hàn kết cấu
9Chân chống
- Công dụngGiữ thăng bằng dọc trục khi kéo thùng và nâng đổ ben
- Kết cấuHộp chịu lực có con lăn tự lựa
10Thùng chứa
- Kiểu loạiContainer – thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo
- Thể tích10…14 m3
- Kết cấuKhung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I160 khẩu độ 1100mm
- Cửa hậuCửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu
- Con lăn dẫn độngØ200 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng
21Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng
- Xy lanh cần chính
+ Số lượng02
+ Áp suất210 kg/cm2
+ Đường kính/ hành trìnhØ125 – 1300 mm
- Xy lanh cần với
+ Số lượng01
+ Áp suất210 kg/cm2
+ Đường kính/ hành trìnhØ150 – 630 mm
- Xy lanh kép thùng
+ Số lượng01
+ Áp suất210 kg/cm2
+ Đường kính/ hành trìnhØ50 – 130 mm
- Xy lanh chân chống
+ Số lượng01
+ Áp suất210 kg/cm2
+ Đường kính/ hành trìnhØ60 – 300 mm
12Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lựcống cần nhập khẩu, lắp đặt tại Việt Nam
13Bơm thủy lực
- Xuất xứFOX 64 – xuất xứ ITALIA
- Số lượng01
- Lưu lượng64cc/vòng
- Áp xuất310 kg/cm2
- Dẫn động bơmCơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO
24Bộ điều khiển
- Vị trí điều khiểnBên trong cabin hoặc bên ngoài sau nâng ca bin
- Cơ cấu điều khiểnĐiều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các van phân phối
25Van phân phối
- Xuất xứVan BLB xuất xứ ITALIA
- Số lượng01
- Lưu lượngBM5-4S-318L
- Áp suất lớn nhất250 kg/cm2
26Van tiết lưuĐiều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng
27Các loại van thủy lực khác2 van chống tụt xi lanh cần với, chân chống,
2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc
28Thùng dầu thủy lựcThép tấm 3mm, 120 lít
29Đồng hồ đo áp suất
- Xuất xứĐài Loan
- Số Lượng01
- Áp xuất hiển thị lớn nhất300 kg/cm2
30Các thiết bị thủy lực phụ khácThước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả..
31Trang thiết bị kèm theo xe
- Điều hòa nhiệt độ
- Radio + CD Audio
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe01 bộ
- Sách hướng dẫn sử dụng01 quyển
- Sổ bảo hành của xe cơ sở
- Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm
 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
I-XE
1Số loại-          HINO FG8JJSB
2Chất lượng-          Mới 100%, LẮP RÁP TẠI CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH HINO MOTORS VIỆT NAM
3Nhiên liệu sử dụng-          DIESEL
4Trọng lượng không tải-           8.555                    kg
5Tải trọng chở cho phép-           6.350                    kg
6Trọng lượng toàn bộ-          15.100                   kg
7Chiều dài toàn bộ-           8.040                    mm
8Chiều rộng toàn bộ-           2.500                  mm
9Chiều cao toàn bộ-           3.200                    mm
10Động cơ
-  Loại-          Model: JO8E – UG
–          Diesel 4 kỳ 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp
-  Công suất tối đa-          167/2.500              (Kg/rpm)
-  Mômen xoắn lớn nhất-          706 /1.500             (N.m/rpm)
-  Đường kính x Hành trình Piston-          112 x 130              (mm)
-  Dung tích xy lanh-          7.684                     (cm3)
11Hộp số
-          6 số tiến, 1 số lùi i1=6,552; i2=4,178; i3=2,415; i4=1,621; i5=1,000;i6=0,758; il=6,849
–          Đồng tốc từ số 1 đến số 6
12Hệ thống láiLoại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
-  Vị trí tay lái-          Tay lái thuận
-  Tỷ số truyền-          22,2
-  Bán kính quay nhỏ nhất-          7.5m
-  Nguyên lý-          Cơ khí, trợ lực thuỷ lực
13Hệ thống phanh
-  Phanh trước/ dẫn động-          Tang trống/ khí nén 2 dòng
-  Phanh sau/ dẫn động-          Tang trống/ khí nén 2 dòng
-  Phanh tay/ dẫn động-          Lò so tích năng tác dụng lên trục 2/cơ khí
14Lốp xe-          Cỡ lốp:          10.00-R20-16PR
-          Lốp dự phòng         01 bộ
15Ca bin
-  Điều khiển-          Cơ khí
-  Kết cấu-          Lật phía trước, có cơ cấu khoá an toàn
16Tốc độ tối đa-          106                                    (km/h)
17Khoảng sáng gầm xe-          285                        (mm)
18Thùng nhiên liệu-          200 lít
19Hệ thống điện
-  Điện áp định mức-          24V
-  ắc qui-          2 bình: 12V x 2, 150 Ah
-  Máy phát-          Máy phát 24V – 60A
-  Động cơ khởi động
xe hooklift chở rác
-          Động cơ điện 24V



NHÀ SẢN XUẤT VÀ NHẬP KHẨU XE CHUYÊN DÙNG
Trụ sở chính: Số 380 Ngô Gia Tự - Long Biên – Hà Nội
Hotline: 0946808366 - Email: info@xetaichuyendung.net
Bản quyền thuộc về: www.xetaichuyendung.net - 2015

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét