STT | Thông số | Mô tả |
I | Giới thiệu chung | |
1 | Loại xe | Xe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) trên xe sát xi tải |
2 | Hãng sản xuất | Nhà máy ô tô An Thái CONECO |
3 | Nước sản xuất | VIỆT NAM |
4 | Năm sản xuất | 2015, mới 100% |
5 | Thùng chứa | Container – thùng hở có bánh xe lăn, thể tích 10÷14 m3, Cửa hậu một cánh treo hoặc hai cánh đứng. |
II | Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng xe chở bùn | |
| Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình |
| Nguyên lý | Kiểu Rotating: Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác:
Hạ thùng – cẩu thùng – Nâng bent |
| Lực nâng ben lớn nhất | 18 Tấn |
| Lực kéo lớn nhất | 15 Tấn |
| Tầm với thấp nhất | 1100mm |
| Các bộ phận chính | Sắt xi phụ, cần chính, cần với, khung phụ, chân chống |
5 | Sắt xi phụ | |
| - Công dụng | Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, khung phụ, chân chống… |
| - Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang |
6 | Cần chính | |
| - Công dụng | Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe, là bệ đỡ thùng khi di chuyển |
| - Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
7 | Cần với | |
| - Công dụng | Với-móc, nâng hạ thùng hàng.
Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben |
| - Kết cấu | Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
8 | Khung phụ (Cần phụ) | |
| - Công dụng | Định vị và làm gốc xoay cần chính
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben |
| - Kết cấu | Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu |
9 | Chân chống | |
| - Công dụng | Giữ thăng bằng dọc trục khi kéo thùng và nâng đổ ben |
| - Kết cấu | Hộp chịu lực có con lăn tự lựa |
10 | Thùng chứa | |
| - Kiểu loại | Container – thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo |
| - Thể tích | 10…14 m3 |
| - Kết cấu | Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I160 khẩu độ 1100mm |
| - Cửa hậu | Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu |
| - Con lăn dẫn động | Ø200 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng |
21 | Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng | |
| - Xy lanh cần chính | |
| + Số lượng | 02 |
| + Áp suất | 210 kg/cm2 |
| + Đường kính/ hành trình | Ø125 – 1300 mm |
| - Xy lanh cần với | |
| + Số lượng | 01 |
| + Áp suất | 210 kg/cm2 |
| + Đường kính/ hành trình | Ø150 – 630 mm |
| - Xy lanh kép thùng | |
| + Số lượng | 01 |
| + Áp suất | 210 kg/cm2 |
| + Đường kính/ hành trình | Ø50 – 130 mm |
| - Xy lanh chân chống | |
| + Số lượng | 01 |
| + Áp suất | 210 kg/cm2 |
| + Đường kính/ hành trình | Ø60 – 300 mm |
12 | Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu, lắp đặt tại Việt Nam |
13 | Bơm thủy lực | |
| - Xuất xứ | FOX 64 – xuất xứ ITALIA |
| - Số lượng | 01 |
| - Lưu lượng | 64cc/vòng |
| - Áp xuất | 310 kg/cm2 |
| - Dẫn động bơm | Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
24 | Bộ điều khiển | |
| - Vị trí điều khiển | Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau nâng ca bin |
| - Cơ cấu điều khiển | Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các van phân phối |
25 | Van phân phối | |
| - Xuất xứ | Van BLB xuất xứ ITALIA |
| - Số lượng | 01 |
| - Lưu lượng | BM5-4S-318L |
| - Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 |
26 | Van tiết lưu | Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng |
27 | Các loại van thủy lực khác | 2 van chống tụt xi lanh cần với, chân chống,
2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc |
28 | Thùng dầu thủy lực | Thép tấm 3mm, 120 lít |
29 | Đồng hồ đo áp suất | |
| - Xuất xứ | Đài Loan |
| - Số Lượng | 01 |
| - Áp xuất hiển thị lớn nhất | 300 kg/cm2 |
30 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
31 | Trang thiết bị kèm theo xe | |
| - Điều hòa nhiệt độ | Có |
| - Radio + CD Audio | Có |
| - Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe | 01 bộ |
| - Sách hướng dẫn sử dụng | 01 quyển |
| - Sổ bảo hành của xe cơ sở | Có |
| - Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm | Có |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE |
I-XE |
1 | Số loại | - HINO FG8JJSB |
2 | Chất lượng | - Mới 100%, LẮP RÁP TẠI CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH HINO MOTORS VIỆT NAM |
3 | Nhiên liệu sử dụng | - DIESEL |
4 | Trọng lượng không tải | - 8.555 kg |
5 | Tải trọng chở cho phép | - 6.350 kg |
6 | Trọng lượng toàn bộ | - 15.100 kg |
7 | Chiều dài toàn bộ | - 8.040 mm |
8 | Chiều rộng toàn bộ | - 2.500 mm |
9 | Chiều cao toàn bộ | - 3.200 mm |
10 | Động cơ | |
| - Loại | - Model: JO8E – UG
– Diesel 4 kỳ 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp
|
| - Công suất tối đa | - 167/2.500 (Kg/rpm) |
| - Mômen xoắn lớn nhất | - 706 /1.500 (N.m/rpm) |
| - Đường kính x Hành trình Piston | - 112 x 130 (mm) |
| - Dung tích xy lanh | - 7.684 (cm3) |
11 | Hộp số |
- 6 số tiến, 1 số lùi i1=6,552; i2=4,178; i3=2,415; i4=1,621; i5=1,000;i6=0,758; il=6,849
– Đồng tốc từ số 1 đến số 6
|
12 | Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
| - Vị trí tay lái | - Tay lái thuận |
| - Tỷ số truyền | - 22,2 |
| - Bán kính quay nhỏ nhất | - 7.5m |
| - Nguyên lý | - Cơ khí, trợ lực thuỷ lực |
13 | Hệ thống phanh | |
| - Phanh trước/ dẫn động | - Tang trống/ khí nén 2 dòng |
| - Phanh sau/ dẫn động | - Tang trống/ khí nén 2 dòng |
| - Phanh tay/ dẫn động | - Lò so tích năng tác dụng lên trục 2/cơ khí |
14 | Lốp xe | - Cỡ lốp: 10.00-R20-16PR |
| | - Lốp dự phòng 01 bộ |
15 | Ca bin | |
| - Điều khiển | - Cơ khí |
| - Kết cấu | - Lật phía trước, có cơ cấu khoá an toàn |
16 | Tốc độ tối đa | - 106 (km/h) |
17 | Khoảng sáng gầm xe | - 285 (mm) |
18 | Thùng nhiên liệu | - 200 lít |
19 | Hệ thống điện | |
| - Điện áp định mức | - 24V |
| - ắc qui | - 2 bình: 12V x 2, 150 Ah |
| - Máy phát | - Máy phát 24V – 60A |
| - Động cơ khởi động
xe hooklift chở rác | - Động cơ điện 24V |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét