Thông số: xe hut chat thai 4 khoi
Loại phương tiện | xe hut chat thai 4 khoi | ||
Nhà sản xuất | Tổng công ty CONECO | ||
Nước Sản xuất | Việt Nam | ||
Năm Sản xuất | 2014 | ||
THÔNG SỐ CHÍNH | |||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước bao ngoài | 6170 x 2360 x 2785 (mm) | ||
Kích thước thùng chứa | 3730 x 1410 x 1410 (mm) ( 5500L ) | ||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||
Chiều dài cơ sở | 3.270 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 230 mm | ||
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | 6410 Kg | ||
Khối lượng cho phép chở | 5500 Kg | ||
Khối lượng toàn bộ | 12105 Kg | ||
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Model | YC4D130-20 | ||
Loại | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Dung tích xy lanh | 4214 cm3 | ||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 96/2800 (Kw/v/ph) | ||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 380/1800 (Nm/v/ph) | ||
KHUNG XE | |||
Hộp số | - | ||
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi | |
Tỉ số truyền | i1 = 7,312; i2 = 4,311; i3 = 2,450; i4 = 1,534; i5 = 1; iL = 7,86 | ||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | ||
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | ||
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | ||
CẦU XE | |||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | ||
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp | |
Tỉ số truyền | 6.33 | ||
LỐP XE. | 9.00-16 | ||
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đơn | ||
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | ||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | |||
Tốc độ tối đa | 82 Km/h | ||
Khả năng leo dốc | 31 % | ||
THÔNG SỐ KHÁC | |||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 180 L | ||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | ||
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | ||
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | ||
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | ||
PHẦN CHUYÊN DÙNG HÚT CHẤT THẢI | |||
Xuất xứ | Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng AN THAI – Thuộc Tổng Công Ty CONECO | ||
Hình dáng ( Trụ tròn) | Nâng hạ xi lanh ( đóng liền) | ||
Thể tích bồn hút chất thải | 5.5 m3 ( 5500 lít ) | ||
Vật liệu chính | + Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. | ||
Vật liệu làm thành bồn | Thép tấm Q345 độ dày 05 mm | ||
Vật liệu làm 2 đầu bồn | Thép tấm Q345 độ dày 06 mm | ||
Chỉ tiêu kỹ thuật | + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, | ||
Kết cấu vật liệu | Trụ trong , cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, | ||
Nguyên lý hút chất thải | Dựa vào chênh lệch áp suất ( không khí ) | ||
Nguyên lý làm việc | Thông qua vận hành bơm chân không vòng dầu | ||
Chu kỳ hút | 8 – 10 Phút | ||
Chu kỳ xả | 5 – 8 phút | ||
BƠM THỦY LỰC | |||
Bơm thủy lực |
| ||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | |||
Hệ thống van làm việc | Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. | ||
Xuất xứ | Van phân phối BLB – Ý | ||
Lưu lượng tối đa | 95 lít / phút | ||
Áp suất tối đa | 340 Kg/cm2 | ||
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC | |||
Chất lượng | Linh kiện nhập khẩu từ Ý , lắp ráp tại nhà máy Ô TÔ chuyên dùng AN THAI CONECO . Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường | ||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |||
Dung tích thùng dầu | 80 - 100 Lít | ||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | |||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao | ||
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | |||
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” | · Hệ thống điều khiển hút chất thải bằng chế độ cài bơm tự động ở trên cabin kết hợp với đạp chân côn với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành. · Hệ thống điều khiển phần xy lanh nâng hạ , đóng mở nắp bằng thủy lực được hướng dẫn trên VAN PHÂN PHỐI | ||
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
| ||
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. | ||
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | |||
Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | ||
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | ||
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe hút chất thải 12 khối ( theo yêu cầu của bên mua ) | ||
BƠM CHÂN KHÔNG VÒNG DẦU | Model | 50ZQXTR-45/45 | |
Công suất | 4 .000 W | ||
Lưu lượng | 45 lít /giây | ||
Độ hút sâu | -0,.4à -0.5 Bar | ||
Độ hút xa | Ø110 ≤ 150 m Ø 76 ≤ 250 m |
Trụ sở chính: Số 380 Ngô Gia Tự - Long Biên – Hà Nội
Hotline: 0946808366 - Email: info@xetaichuyendung.net
Bản quyền thuộc về: www.xetaichuyendung.net - 2015
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét