Thứ Hai, 14 tháng 9, 2015

Xe tải Hooklift 20 khối chở rác HINO FM8JNSA

Giá xe cẩu tự hành 20 khối HINO FM8JNSA

Thông số: 


STTThông sốMô tả
IGiới thiệu chung
1Loại xe cho rac hookliftXe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) lắp trên xe sát xi tải Hino FM8JNSA.
2Hãng sản xuấtCông ty cổ phần ô tô An Thái
3Nước sản xuấtVIỆT NAM
4Năm sản xuất2015, mới 100%
5Thùng chứaContainer - thùng kín có của bỏ rác – 20m3.
6Xe sát xi tảiHino FM8JNSA – Hãng Hino Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp và bảo hành.
7Công thức bánh xe6x4
IIThông số chính
8Kích thước tổng thể
- Dài x Rộng x Cao (mm) 8.500 x 2.500 x 3.300(*)
-Chiều dài cơ sở (mm)4.150+1.300
- Khoảng sáng gầm xe265
9Trọng lượng
- Tự trọng12.155 (*)
- Số người được phép chở3 người( kể cả lái)
- Tải trọng cho phép11.650 (kg) (*)
- Tải trọng cho phép tham gia giao thông11.650 (kg) (*)
- Tổng trọng tải24.000 (kg) (*)
10Động cơ
- Nhà sản xuấtHINO MOTORS
- Kiểu loạiJ08E-UF
- Loại động cơDiesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nư­ớc
- Dung tích xy lanh7.684 cm3
- Công suất cực đại184kw/2.500 rpm
- Momen xoắn cực đại739 N.m/1.500 rpm
- Thùng nhiên liệu200 lít
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu---
- Hệ thống tăng ápTuborcharger
- Hệ thống điện24V
+ Máy phát điệnMáy phát điện 24V/50A
+ Ắc quy02 bình 12V-65Ah
11Hệ thống truyền lực
- ly hợpMột đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực,
trợ lực khí nén
- Hộp số9 số tiến, 01 số lùi, i1= 12,637;i2= 8,806;i3= 6,550;i4= 4,768;i5= 3,548;i6= 2,481; i7= 1,845; i8= 1,343; i9= 1,000; iL1= 13,210;
- Công thức bánh xe6x4
- Cầu chủ độngTrục 2 , trục 3
- Truyền động đến cầu chủ độngCơ cấu các đăng
- Tỷ số truyền lực cuối cùng5,857
12Hệ thống treo
- Kiểu treo:
+ Cầu trước
+ Cầu sau
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc nhíp lá;
- Bánh xe và lốp10+01; 10.00-20 hoặc 10.00R20 hoặc 11.00-20 hoặc 11.00R20
13Hệ thống lái
- Kiểu cơ cấu láiTrục vít ê cu bi tuần hoàn
- Tỷ số truyền20.2
- Dẫn độngCơ khí trợ lực thủy lực
14Hệ thống phanh
- Phanh chínhTang trống; thủy lực điều khiển khí nén
- Phanh đỗTang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;
Dẫn động cơ khí
- Phanh dự phòngPhanh khí xả
Ghi chú:          Các thông số về động cơ và các hệ thống tổng thành xe tham khảo thêm bên             hãng cung cấp xe cơ sở.
                (*): Các thông số theo hồ sơ thiết kế.
IIICơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift)Model: HL6S
Vật liệu chínhThép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình
Nguyên lýKiểu Sliding: Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần với thực hiện 4 công tác:
Hạ thùng - Cẩu thùng - Nâng bent – Khóa thùng
Lực nâng ben lớn nhất18 Tấn
Lực kéo lớn nhất18 Tấn
Tầm với thấp nhất1.100 mm
Các bộ phận chínhSát-xi phụ, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng, thùng chứa
10Sắt- xi phụ
- Công dụng xe hooklift                        Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, cần phụ...
Là bệ đỡ thùng, ray trượt thùng
- Kết cấuThép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang
11Cần chính
- Công dụngLiên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe
Là áo trượt ngoài cho cần với di chuyển
- Kết cấuThép tấm dày, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
12Cần với
- Công dụngVới - móc, nâng hạ thùng hàng.
Kéo – đẩy thùng hàng để liên kết với móc khóa. Định vị đầu thùng khi xe chạy.
- Kết cấuThép tấm dày, thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực
13Cần phụ
- Công dụngĐịnh vị và làm gốc xoay cần chính khi nâng hạ thùng
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ bent
- Kết cấuThép tấm dày, thép dập định hình, hàn kết cấu
14Con lăn thùng
- Công dụngĐỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy
- Kết cấuống dày chịu lực, quay trơn quanh trục
15Thùng chứaThông số thùng tiêu chuẩn
(Thể tích thùng có thể theo yêu cầu của khách hàng) 
- Kiểu loạiContainer - thùng kín có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi nâng, hạ
- Thể tích20 m3
- Kết cấuKhung xương, thép dập định hình, ray trượt I200 khẩu độ 1.100mm
- Cửa hậuCửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề mở 2 bên tùy theo yêu cầu
- Con lăn dẫn độngØ180 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng
16Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng
- Xy lanh cần chính
+ Số lượng02
+ Áp suất max250 kg/cm2
+ Đường kính/ hành trìnhØ180 – 1.700 mm
- Xy lanh cần với
+ Số lượng01
+ Áp suất250 kg/cm2
+ Đường kính/ hành trìnhØ100 – 1.000 mm
17Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lựcống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam
18Bơm thủy lựcBơm piston 
- Xuất xứChâu Âu
- Số lượng01
- Lưu lượng~105 cc/vòng
- Áp suất max300 kg/cm2
- Dẫn động bơmCơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O
19Bộ điều khiển
- Vị trí điều khiểnBên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng cabin
- Cơ cấu điều khiểnĐiều khiển các tay van phân phối thông qua hệ thống cáp mềm kéo – rút.
20Van phân phối
- Xuất xứGaltech, Italy
- Số lượng01
- Lưu lượng90 lít/ phút
- Áp suất lớn nhất250 kg/cm2
21Van tiết lưuĐiều chỉnh tốc độ nâng hạ thùng
22Van thủy lực khácVan giữ tải xilanh cần với …
23Thùng dầu thủy lựcThép tấm 3mm, 100 lít
24Đồng hồ đo áp suất
- Xuất xứĐài Loan
- Số Lượng01
- Áp suất hiển thị0 ÷ 350 kg/cm2
25Các thiết bị thủy lực phụ khácThước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu … được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.
26Trang thiết bị kèm theo xe chở bùn
- Điều hòa nhiệt độ(Theo đặt hàng bên A
- Radio + CD Audio
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe01 bộ
- Sách hướng dẫn sử dụng01 quyển
- Sổ bảo hành của xe cơ sở
- Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểmCó (đủ bộ)


NHÀ SẢN XUẤT VÀ NHẬP KHẨU XE CHUYÊN DÙNG

Trụ sở chính: Số 380 Ngô Gia Tự - Long Biên – Hà Nội
Hotline: 0946808366 - Email: info@xetaichuyendung.net
Bản quyền thuộc về: www.xetaichuyendung.net - 2015

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét