Thông số: xe cuốn ép rác
TT | Thông số xe ep rac | Mô tả | |
I | Giới thiệu chung | ||
1 | Loại xe | Xe ô tô chở rác lắp trên xe sát xi tải HINO FG8JJSB. | |
2 | Hãng sản xuất | Công ty cổ phần Ô TÔ An Thái | |
3 | Nước sản xuất | VIỆT NAM | |
4 | Năm sản xuất | 2014, mới 100% | |
5 | Thùng chứa | Thể tích 12 m3 | |
6 | Xe sát xi tải | HINO FG8JJSB – Công ty liên doanh TNHH HINO MOTORS Việt Nam | |
7 | Công thức bánh xe | 4x2 | |
II | Thông số chính | ||
8 | Kích thước | ||
Tổng thể xe cuốn ép khi mở càng | 7900 x 2440 x 3200 (mm) | ||
- Dài x Rộng x Cao (mm) | |||
-Chiều dài cơ sở (mm) | 4.280 | ||
Kích thước thùng xe | |||
- Khoảng sáng gầm xe | 225 | ||
9 | Trọng lượng | ||
- Tự trọng | 9.105(*) | ||
- Số người được phép trở | 3 người( kể cả lái) ~ 195 (kg) | ||
- Tải trọng cho phép | 5.040 (kg) | ||
- Tải trọng cho phép tham gia giao thông mà không phải xin phép | 5.040 (kg) | ||
- Tổng trọng tải | 14.340 (kg) | ||
10 | Động cơ | ||
- Nhà sản xuất | HINO MOTORS | ||
- Kiểu loại | JO8E-UG | ||
- Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nước | ||
- Dung tích xy lanh | 7.684 cm3 | ||
- Công suất cực đại | 167kw/2.500 rpm | ||
- Momen xoắn cực đại | 706 N.m/1.500 rpm | ||
- Thùng nhiên liệu | 200 lít | ||
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu | --- | ||
- Hệ thống tăng áp | Tubin tăng áp | ||
- Hệ thống điện | 24V | ||
+ Máy phát điện | Máy phát điện 24V/50A | ||
+ Ắc quy | 02 bình 12V-65Ah | ||
11 | Hệ thống truyền lực | ||
- ly hợp | Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
- Hộp số | 6 số tiến, 01 số lùi, i1= 8,19;i2= 5,072;i3= 2,981;i4= 1,848;i5= 1,343;i6= 1,000;iL1= 7,619; | ||
- Công thức bánh xe | 4x2 | ||
- Cầu chủ động | Cầu sau | ||
- Truyền động đến cầu chủ động | Cơ cấu các đăng | ||
- Tỷ số truyền lực cuối cùng | 4,333 | ||
12 | Hệ thống treo | ||
- Kiểu treo: + Cầu trước + Cầu sau | Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực Phụ thuộc nhíp lá | ||
- Bánh xe và lốp | 06+01; 8.25-16 | ||
13 | Hệ thống lái | ||
- Kiểu cơ cấu lái | Trục vít ê cu bi tuần hoàn | ||
- Tỷ số truyền | 18.6 | ||
- Dẫn động | Cơ khí trợ lực thủy lực | ||
14 | Hệ thống phanh | ||
- Phanh chính | Tang trống; thủy lực điều khiển khí nén | ||
- Phanh đỗ | Tang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số; Dẫn động cơ khí | ||
- Phanh dự phòng | ------ | ||
III | Thùng chứa rác | ≥ 12m3 | |
- Hình dạng | Kiểu thành cong trơn và có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc của thùng chứa | ||
- Vật liệu vách | Thép Q345b dày 4mm | ||
- Vật liệu nóc | Thép Q345b dày 3mm | ||
- Vật liệu sàn | Thép Q345b dày 4mm | ||
- Vật liệu khung xương đuôi thùng | Thép Q345b dày 6;4 mm | ||
IV | Bàn xả rác | Đẩy xả trực tiếp thống qua cơ cấu Compa | |
- Vật liệu bàn xả | Thép Q345b dày 6;4;3 mm; nhựa chống mài mòn | ||
- Công dụng | Dùng để thực hiện thao tác đẩy xả rác ra khỏi thùng chứa tại các vị trí xả rác | ||
- Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm hàn, nối với nhau bằng hệ thống xương liên kết, tăng cứng | ||
- Thời gian 1 chu kỳ xả rác | ≤25 giây | ||
V | Cơ cấu cuốn ép rác | ||
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | ||
Nguyên lý | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác | ||
Các bộ phận chính | Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt | ||
15 | Thân sau | ||
- Công dụng | Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa | ||
- Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang | ||
- Vật liệu | Máng trượt dùng thép dập định hình dày 12mm; thép Q345b dày 6;4;3mm… | ||
16 | Lưỡi cuốn | ||
- Công dụng | Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn | ||
- Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | ||
- Vật liệu | Thép tấm dày 8; 6;4;3mm | ||
17 | Lưỡi ép | ||
- Công dụng | Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác | ||
- Kết cấu | Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | ||
- Vật liệu | Thép tấm dày 8; 6;4;3mm | ||
18 | Tấm cố định | ||
- Công dụng | Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn | ||
- Kết cấu | Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu | ||
- Vật liệu | Thép tấm dày 3mm | ||
19 | Máng cuốn | ||
- Công dụng | Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn | ||
- Kết cấu | Uốn cong tạo máng bằng phương pháp kéo tạo ứng suất dư tăng độ bền cho máng, thép dập định hình, hàn kết cấu | ||
- Vật liệu máng | Thép tấm Q345b dày 6mm | ||
- Thể tích máng cuốn xe ép rác | 1,2m3 |
NHÀ SẢN XUẤT VÀ NHẬP KHẨU XE CHUYÊN DÙNG
Trụ sở chính: Số 380 Ngô Gia Tự - Long Biên – Hà Nội
© All rights reserved. | Bản quyền thuộc về: www.xetaichuyendung.net - 2015
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét