Thứ Bảy, 31 tháng 10, 2015

Chuyên xe hooklift phun nước rửa đường và cau tu hanh

Xe hooklift 20 khối Hino 

STTThông số xe phun nước rửa đườngMô tả
IGiới thiệu chung 
1Loại xe Xe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) lắp trên xe sát xi tải Hino FM8JNSA.
2Hãng sản xuấtCông ty cổ phần ô tô An Thái
3;"> Nước sản xuấtVIỆT NAM
4Năm sản xuất2015, mới 100%
5Thùng chứaContainer - thùng kín có của bỏ rác – 20m3.
6Xe sát xi tảiHino FM8JNSA – Hãng Hino Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp và bảo hành.
7Công thức bánh xe6x4
IIThông số chính 
8Kích thước tổng thể 
 - Dài x Rộng x Cao (mm) 8.500 x 2.500 x 3.300(*)
 -Chiều dài cơ sở (mm)4.150+1.300
 - Khoảng sáng gầm xe265
9Trọng lượng 
 - Tự trọng12.155 (*)
 - Số người được phép chở3 người( kể cả lái)
 - Tải trọng cho phép11.650 (kg) (*)
 - Tải trọng cho phép tham gia giao thông11.650 (kg) (*)
 - Tổng trọng tải24.000 (kg) (*)
10Động cơ 
 - Nhà sản xuấtHINO MOTORS
 - Kiểu loạiJ08E-UF
 - Loại động cơDiesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nư­ớc
 - Dung tích xy lanh7.684 cm3
 - Công suất cực đại184kw/2.500 rpm
 - Momen xoắn cực đại739 N.m/1.500 rpm
 - Thùng nhiên liệu200 lít
 - Hệ thống cung cấp nhiên liệu---
 - Hệ thống tăng ápTuborcharger
 - Hệ thống điện24V
 + Máy phát điệnMáy phát điện 24V/50A
 + Ắc quy02 bình 12V-65Ah
11Hệ thống truyền lực 
 - ly hợpMột đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực,
trợ lực khí nén
 - Hộp số9 số tiến, 01 số lùi, i1= 12,637;i2= 8,806;i3= 6,550;i4= 4,768;i5= 3,548;i6= 2,481; i7= 1,845; i8= 1,343; i9= 1,000; iL1= 13,210;
 - Công thức bánh xe6x4
 - Cầu chủ độngTrục 2 , trục 3
 - Truyền động đến cầu chủ độngCơ cấu các đăng
 - Tỷ số truyền lực cuối cùng5,857
12Hệ thống treo 
 - Kiểu treo:
+ Cầu trước
+ Cầu sau
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc nhíp lá;
 - Bánh xe và lốp10+01; 10.00-20 hoặc 10.00R20 hoặc 11.00-20 hoặc 11.00R20
13Hệ thống lái 
 - Kiểu cơ cấu láiTrục vít ê cu bi tuần hoàn
 - Tỷ số truyền20.2
 - Dẫn độngCơ khí trợ lực thủy lực
14Hệ thống phanh 
 - Phanh chínhTang trống; thủy lực điều khiển khí nén
 - Phanh đỗTang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;
Dẫn động cơ khí
 - Phanh dự phòngPhanh khí xả
   
Ghi chú:          Các thông số về động cơ và các hệ thống tổng thành xe tham khảo thêm bên             hãng cung cấp xe cơ sở.
                (*): Các thông số theo hồ sơ thiết kế.
IIICơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift)Model: HL6S
 Vật liệu chínhThép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình
 Nguyên lýKiểu Sliding: Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần với thực hiện 4 công tác:
Hạ thùng - Cẩu thùng - Nâng bent – Khóa thùng
 Lực nâng ben lớn nhất18 Tấn
 Lực kéo lớn nhất18 Tấn
 Tầm với thấp nhất1.100 mm
 Các bộ phận chínhSát-xi phụ, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng, thùng chứa
10Sắt- xi phụ 
 - Công dụngLiên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, cần phụ...
Là bệ đỡ thùng, ray trượt thùng
 - Kết cấuThép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang
11Cần chính 
 - Công dụngLiên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe
Là áo trượt ngoài cho cần với di chuyển
 - Kết cấuThép tấm dày, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
12Cần với 
 - Công dụngVới - móc, nâng hạ thùng hàng.
Kéo – đẩy thùng hàng để liên kết với móc khóa. Định vị đầu thùng khi xe chạy.
 - Kết cấuThép tấm dày, thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực
13Cần phụ 
 - Công dụngĐịnh vị và làm gốc xoay cần chính khi nâng hạ thùng
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ bent
 - Kết cấuThép tấm dày, thép dập định hình, hàn kết cấu
14Con lăn thùng 
 - Công dụngĐỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy
 - Kết cấuống dày chịu lực, quay trơn quanh trục
15Thùng chứaThông số thùng tiêu chuẩn
(Thể tích thùng có thể theo yêu cầu của khách hàng) 
 - Kiểu loạiContainer - thùng kín có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi nâng, hạ
 - Thể tích20 m3
 - Kết cấuKhung xương, thép dập định hình, ray trượt I200 khẩu độ 1.100mm
 - Cửa hậuCửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề mở 2 bên tùy theo yêu cầu
 - Con lăn dẫn độngØ180 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng
16Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng 
 - Xy lanh cần chính 
 + Số lượng02
 + Áp suất max250 kg/cm2
 + Đường kính/ hành trìnhØ180 – 1.700 mm
 - Xy lanh cần với 
 + Số lượng01
 + Áp suất 
 + Đường kính/ hành trìnhØ100 – 1.000 mm
17Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lựcống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam
18Bơm thủy lựcBơm piston 
 - Xuất xứChâu Âu
 - Số lượng01
 - Lưu lượng~105 cc/vòng
 - Áp suất max300 kg/cm2
 - Dẫn động bơmCơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O
19Bộ điều khiển 
 - Vị trí điều khiểnBên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng cabin
 - Cơ cấu điều khiểnĐiều khiển các tay van phân phối thông qua hệ thống cáp mềm kéo – rút.
20Van phân phối 
 - Xuất xứGaltech, Italy
 - Số lượng01
 - Lưu lượng90 lít/ phút
 - Áp suất lớn nhất250 kg/cm2
21Van tiết lưuĐiều chỉnh tốc độ nâng hạ thùng
22Van thủy lực khácVan giữ tải xilanh cần với …
23Thùng dầu thủy lựcThép tấm 3mm, 100 lít
24Đồng hồ đo áp suất 
 - Xuất xứĐài Loan
 - Số Lượng01
 - Áp suất hiển thị0 ÷ 350 kg/cm2
25Các thiết bị thủy lực phụ khácThước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu … được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.
26Trang thiết bị kèm theo xe 
 - Điều hòa nhiệt độ(Theo đặt hàng bên A) 
 - Radio + CD Audio
 - Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe01 bộ
 - Sách hướng dẫn sử dụng01 quyển
 - Sổ bảo hành của xe cơ sở
 - Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểmxe cau tu hanh

CÔNG TY CP CONECO THƯƠNG MẠI
MST : 0101993146

VPGD: 58 Đường Thiên Đức, TT Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội.
Showroom 1: 380 Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội
Showroom 2: Cầu Thanh Trì, Hồ Vàng, Cổ Bi, Gia Lâm ,Hà Nội
Nhà Máy Sản Xuất: Lô B3, Đường Bùi Viện, KCN Nguyễn Đức Cảnh, TP Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
VPĐD phía Nam: 44C, Xa Lộ Hà Nội, Bình Thăng, Dĩ An, Bình Dương
ĐT : 043 878 0015 ; FAX : 043 878 1697

Hotline: 0946808366    -   Email: nguyendoan1303@gmail.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét