Thứ Ba, 3 tháng 11, 2015

Xe cuốn ép chở rác Dongfeng, Hino, Hyundai nhập khẩu

Xe cuốn ép rác Hino 6 khối WU342L 


THÔNG SỐ xe ép chở rác Hyundai
STTThông sốMô tả 
IGiới thiệu chung 
1Loại xeXe ô tô chở rác  lắp trên xe sát xi tải HINO WU342L
2Hãng sản xuấtViệt Nam
3Nước sản xuấtVIỆT NAM
4Năm sản xuất2015, mới 100%
5Thùng chứaThể tích 6 m3
6Xe sát xi tảiHINO WU342L– Nhập khẩu Indonesia
7Công thức bánh xe4x2
IIThông số chính 
8Kích thước 
 Tổng thể xe cuốn ép khi mở càng6560 x 1985 x 2650 (mm)
 - Dài x Rộng x Cao (mm) 
 -Chiều dài cơ sở (mm)3380
 Kích thước thùng xe2270/2165 x 1810 x 1600mm
 - Khoảng sáng gầm xe 
9Trọng lượng 
 - Tự trọng4655 (*)
 - Số người được phép trở3 người( kể cả lái) ~ 195 (kg)
 - Tải trọng cho phép3400 (kg)
 - Tải trọng cho phép tham gia giao thông mà không phải xin phép8250 (kg)
 - Tổng trọng tải10.400 (kg)
10Động cơ 
 - Nhà sản xuấtHINO MOTORS
 - Kiểu loạiW04D-TR
 - Loại động cơDiesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nư­ớc
 - Dung tích xy lanh4009 cm3
 - Công suất cực đại92kw/2.700 rpm
 - Momen xoắn cực đại- rpm
 - Thùng nhiên liệu100 lít
 - Hệ thống cung cấp nhiên liệu---
 - Hệ thống tăng ápTubin tăng áp
 - Hệ thống điện24V
 + Máy phát điệnMáy phát điện 24V/50A
 + Ắc quy02 bình 12V-65Ah
11Hệ thống truyền lực 
 - ly hợpMột đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực,
trợ lực khí nén
 - Hộp số6 số tiến, 01 số lùi, i1= 8,19;i2= 5,072;i3= 2,981;i4= 1,848;i5= 1,343;i6= 1,000;iL1= 7,619;
 - Công thức bánh xe4x2
 - Cầu chủ độngCầu sau
 - Truyền động đến cầu chủ độngCơ cấu các đăng
 - Tỷ số truyền lực cuối cùng4,333
12Hệ thống treo 
 - Kiểu treo:
+ Cầu trước
+ Cầu sau
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc nhíp lá
 - Bánh xe và lốp06+01; 7.50 - 16
13Hệ thống lái 
 - Kiểu cơ cấu láiTrục vít ê cu bi tuần hoàn
 - Tỷ số truyền18.6
 - Dẫn độngCơ khí trợ lực thủy lực
14Hệ thống phanh 
 - Phanh chínhTang trống; thủy lực điều khiển khí nén
 - Phanh đỗTang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;
Dẫn động cơ khí
 - Phanh dự phòng------
IIIThùng chứa rác≥ 6m3
 -  Hình dạngKiểu thành cong trơn và có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc  của thùng chứa
 -  Vật liệu váchThép Q345b dày 4mm
 -  Vật liệu nócThép Q345b dày 3mm
 -  Vật liệu sànThép Q345b dày 4mm
 -  Vật liệu khung xương đuôi thùngThép Q345b dày 6;4 mm
IVBàn xả rácĐẩy xả trực tiếp thống qua cơ cấu Compa
 -  Vật liệu bàn xảThép Q345b dày 6;4;3 mm; nhựa chống mài mòn
 -  Công dụngDùng để thực hiện thao tác đẩy xả rác ra khỏi thùng chứa tại các vị trí xả rác
 - Kết cấuThép dập định hình, thép tấm hàn, nối với nhau bằng hệ thống xương liên kết, tăng cứng
 - Thời gian 1 chu kỳ xả rác≤25 giây
VCơ cấu cuốn ép rác 
 Vật liệu chínhThép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình
 Nguyên lýCuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác
 Lực ép lớn nhất18 Tấn
 Lực cuốn lớn nhất18 Tấn
 Các bộ phận chínhThân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt
15Thân sau 
 - Công dụngDùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa
 - Kết cấuThép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang
 - Vật liệuMáng trượt dùng thép dập định hình dày 12mm; thép Q345b dày 6;4;3mm…
16Lưỡi cuốn 
 - Công dụngCuốn và ép rác tại bầu máng cuốn
 - Kết cấuThép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
 - Vật liệuThép tấm dày 8; 6;4;3mm
17Lưỡi ép 
 - Công dụngLiên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác
 - Kết cấuThép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực
 - Vật liệuThép tấm dày 8; 6;4;3mm
18Tấm cố định 
 - Công dụngLiên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn
 - Kết cấuThép tấm, thép dập, hàn kết cấu
 - Vật liệuThép tấm dày 3mm
19Máng cuốn 
 - Công dụngChứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn
 - Kết cấuUốn cong tạo máng bằng phương pháp kéo tạo ứng suất dư tăng độ bền cho máng, thép dập định hình, hàn kết cấu
 - Vật liệu mángThép tấm  Q345b dày 6mm
 - Thể tích máng cuốn0,6m3
20Thùng chứa nước rác 
 - Thể tích120 lít
 - Công dụngChứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa
21Con trượt 
 - Công dụngLà bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau
 - Kết cấuThép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp
22Càng gắp 
 - Công dụngNạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn
 - Kết cấuThép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu tạo thành gầu chứa
 - Góc đổ lớn nhất1350
23Hệ thống thủy lực 
 - Xy lanh épxuất xứ châu Âu, G7
 + Số lượng02
 + Áp suất180 kg/cm2
 + Đường kính/ hành trìnhØ80 - 600 mm
 - Xy lanh cuốn xuất xứ châu Âu, G7
 + Số lượng02
 + Áp suất180 kg/cm2
 + Đường kính/ hành trìnhØ80 - 435 mm
 - Xy lanh nâng thân sau 
 + Số lượng02
 + Áp suất180 kg/cm2
 + Đường kính/ hành trìnhØ70 - 560 mm
 - Xy lanh càng gắp xuất xứ châu Âu, G7
 + Số lượng02
 + Áp suất180 kg/cm2
 + Đường kính/ hành trìnhØ70 - 400 mm
24Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lựcống cần nhập khẩu Ý, lắp đặt tại Việt Nam
25Xy lanh xả rác
 + Số lượng01
 + Áp suất180 kg/cm2
 + Đường kính/ hành trìnhØ100 - 685 mm
26Bơm thủy lực 
 - Xuất xứxuất xứ châu Âu, G7
 - Số lượng01
 - Lưu lượng65cc/vòng
 - Áp xuất310 kg/cm2
 - Dẫn động bơmCơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO
27Bộ điều khiển 
 - Vị trí điều khiểnBên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau
 - Cơ cấu điều khiểnĐiều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển
28Van phân phối(01 van điều khiển xi lanh xả, xi lanh thân sau; 1 van điều khiển xi lanh cuốn, xi lanh ép, xi lanh càng gắp) 
 - Xuất xứVan galtech xuất xứ ITALIA
 - Số lượng01 van 2 tay gạt
 - Lưu lượng90 lít/phút
 - Áp suất lớn nhất250 kg/cm2
 - Số lượng01van 3 tay gạt
 - Lưu lượng90 Lít/phút
 - Áp suất lớn nhất250 kg/cm2
   
29Van tiết lưuĐiều chỉnh tốc độ nâng thân sau
30Các loại van thủy lực khác1 van chống tụt xi lanh nâng thân sau
1 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác
31Thùng dầu thủy lựcThép tấm 3mm, 120 lít
32Đồng hồ đo áp suất 
 - Xuất xứĐài Loan
 - Số Lượng01
 - Áp xuất hiển thị lớn nhất300 kg/cm2
33Các thiết bị thủy lực phụ khácThước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả..
34Trang thiết bị kèm theo xe 
 - Điều hòa nhiệt độLựa chọn
 - Radio + CD Audio
 - Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe01 bộ
 - Sách hướng dẫn sử dụng01 quyển
 - Sổ bảo hành của xe cơ sở
 - Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểmxe ép rác hino

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét