Thứ Ba, 3 tháng 11, 2015

Bán xe chở rác thùng rời, phun nước rửa đường và quét hút bụi đường

Xe chở rác thùng rời 20 khối HINO FM8JNSA

Thông số: xe phun nước rửa đường 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC THÙNG RỜI 15 TẤN (HOOKLIFT)
LOẠI LẮP TRÊN XE HINO FM8JNSA
STTThông sốMô tả
IGiới thiệu chung 
1Loại xeXe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) lắp trên xe sát xi tải Hino FM8JNSA.
2Hãng sản xuấtCông ty cổ phần ô tô An Thái
3;"> Nước sản xuấtVIỆT NAM
4Năm sản xuất2015, mới 100%
5Thùng chứaContainer - thùng kín có của bỏ rác – 20m3.
6Xe sát xi tảiHino FM8JNSA – Hãng Hino Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp và bảo hành.
7Công thức bánh xe6x4
IIThông số chính 
8Kích thước tổng thể 
 - Dài x Rộng x Cao (mm) 8.500 x 2.500 x 3.300(*)
 -Chiều dài cơ sở (mm)4.150+1.300
 - Khoảng sáng gầm xe265
9Trọng lượng 
 - Tự trọng12.155 (*)
 - Số người được phép chở3 người( kể cả lái)
 - Tải trọng cho phép11.650 (kg) (*)
 - Tải trọng cho phép tham gia giao thông11.650 (kg) (*)
 - Tổng trọng tải24.000 (kg) (*)
10Động cơ 
 - Nhà sản xuấtHINO MOTORS
 - Kiểu loạiJ08E-UF
 - Loại động cơDiesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nư­ớc
 - Dung tích xy lanh7.684 cm3
 - Công suất cực đại184kw/2.500 rpm
 - Momen xoắn cực đại739 N.m/1.500 rpm
 - Thùng nhiên liệu200 lít
 - Hệ thống cung cấp nhiên liệu---
 - Hệ thống tăng ápTuborcharger
 - Hệ thống điện24V
 + Máy phát điệnMáy phát điện 24V/50A
 + Ắc quy02 bình 12V-65Ah
11Hệ thống truyền lực 
 - ly hợpMột đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực,
trợ lực khí nén
 - Hộp số9 số tiến, 01 số lùi, i1= 12,637;i2= 8,806;i3= 6,550;i4= 4,768;i5= 3,548;i6= 2,481; i7= 1,845; i8= 1,343; i9= 1,000; iL1= 13,210;
 - Công thức bánh xe6x4
 - Cầu chủ độngTrục 2 , trục 3
 - Truyền động đến cầu chủ độngCơ cấu các đăng
 - Tỷ số truyền lực cuối cùng5,857
12Hệ thống treo 
 - Kiểu treo:
+ Cầu trước
+ Cầu sau
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc nhíp lá;
 - Bánh xe và lốp10+01; 10.00-20 hoặc 10.00R20 hoặc 11.00-20 hoặc 11.00R20
13Hệ thống lái 
 - Kiểu cơ cấu láiTrục vít ê cu bi tuần hoàn
 - Tỷ số truyền20.2
 - Dẫn độngCơ khí trợ lực thủy lực
14Hệ thống phanh 
 - Phanh chínhTang trống; thủy lực điều khiển khí nén
 - Phanh đỗTang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;
Dẫn động cơ khí
 - Phanh dự phòngPhanh khí xả
   
Ghi chú:          Các thông số về động cơ và các hệ thống tổng thành xe tham khảo thêm bên             hãng cung cấp xe cơ sở.
                (*): Các thông số theo hồ sơ thiết kế.
IIICơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift)Model: HL6S
 Vật liệu chínhThép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình
 Nguyên lýKiểu Sliding: Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần với thực hiện 4 công tác:
Hạ thùng - Cẩu thùng - Nâng bent – Khóa thùng
 Lực nâng ben lớn nhất18 Tấn
 Lực kéo lớn nhất18 Tấn
 Tầm với thấp nhất1.100 mm
 Các bộ phận chínhSát-xi phụ, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng, thùng chứa
10Sắt- xi phụ 
 - Công dụngLiên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, cần phụ...
Là bệ đỡ thùng, ray trượt thùng
 - Kết cấuThép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang
11Cần chính 
 - Công dụngLiên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe
Là áo trượt ngoài cho cần với di chuyển
 - Kết cấuThép tấm dày, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
12Cần với 
 - Công dụngVới - móc, nâng hạ thùng hàng.
Kéo – đẩy thùng hàng để liên kết với móc khóa. Định vị đầu thùng khi xe chạy.
 - Kết cấuThép tấm dày, thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực
13Cần phụ 
 - Công dụngĐịnh vị và làm gốc xoay cần chính khi nâng hạ thùng
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ bent
 - Kết cấuThép tấm dày, thép dập định hình, hàn kết cấu
14Con lăn thùng 
 - Công dụngĐỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy
 - Kết cấuống dày chịu lực, quay trơn quanh trục
15Thùng chứaThông số thùng tiêu chuẩn
(Thể tích thùng có thể theo yêu cầu của khách hàng) 
 - Kiểu loạiContainer - thùng kín có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi nâng, hạ
 - Thể tích20 m3
 - Kết cấuKhung xương, thép dập định hình, ray trượt I200 khẩu độ 1.100mm
 - Cửa hậuCửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề mở 2 bên tùy theo yêu cầu
 - Con lăn dẫn độngØ180 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng
16Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng 
 - Xy lanh cần chính 
 + Số lượng02
 + Áp suất max250 kg/cm2
 + Đường kính/ hành trìnhØ180 – 1.700 mm
 - Xy lanh cần với 
 + Số lượng01
 + Áp suất 
 + Đường kính/ hành trìnhØ100 – 1.000 mm
17Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lựcống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam
18Bơm thủy lựcBơm piston 
 - Xuất xứChâu Âu
 - Số lượng01
 - Lưu lượng~105 cc/vòng
 - Áp suất max300 kg/cm2
 - Dẫn động bơmCơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O
19Bộ điều khiển 
 - Vị trí điều khiểnBên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng cabin
 - Cơ cấu điều khiểnĐiều khiển các tay van phân phối thông qua hệ thống cáp mềm kéo – rút.
20Van phân phối 
 - Xuất xứGaltech, Italy
 - Số lượng01
 - Lưu lượng90 lít/ phút
 - Áp suất lớn nhất250 kg/cm2
21Van tiết lưuĐiều chỉnh tốc độ nâng hạ thùng
22Van thủy lực khácVan giữ tải xilanh cần với …
23Thùng dầu thủy lựcThép tấm 3mm, 100 lít
24Đồng hồ đo áp suất 
 - Xuất xứĐài Loan
 - Số Lượng01
 - Áp suất hiển thị0 ÷ 350 kg/cm2
25Các thiết bị thủy lực phụ khácThước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu … được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.
26Trang thiết bị kèm theo xe 
 - Điều hòa nhiệt độ(Theo đặt hàng bên A) 
 - Radio + CD Audio
 - Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe01 bộ
 - Sách hướng dẫn sử dụng01 quyển
 - Sổ bảo hành của xe cơ sở
 - Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểmCó (đủ bộ) xe quét hút bụi đường

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét